Bàn phím:
Từ điển:
 
bed /bed/

danh từ

  • cái giường
    • a single bed: giường một (người)
    • a double bed: giường đôi
  • nền
    • the machine rests on a bed of concrete: cái máy được đặt trên một nền bê tông
  • lòng (sông...)
  • lớp
    • a bed of clay: một lớp đất sét
  • (thơ ca) nấm mồ
    • the bed of honour: nấm mồ liệt sĩ
  • (pháp lý) hôn nhân; vợ chồng
    • a child of the second bed: đứa con của người vợ (chồng) sau

Idioms

  1. as you make your bed so you must lie upon it
    • (tục ngữ) mình làm mình chịu
  2. bed and board
    • sự tiếp đãi
    • quan hệ vợ chồng
  3. a bed of roses (down, flowers)
    • luống hoa hồng
    • đời sống sung túc dễ dàng
  4. bed of sickness
    • tình trạng bệnh hoạn tàn tật
  5. bed of thorns
    • luống gai
    • hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai
  6. to be brought to bed
    • sinh
      • she was brought to bed of a son: bà ta sinh một cháu trai
  7. to die in one's bed
    • chết bệnh, chết già
  8. to get out of bed on the wrong side
    • càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui
  9. go to bed!
    • (từ lóng) thôi đừng nói nữa!, im cái mồm đi!, thôi đi!
  10. to go to bed in one's boots
    • đuộc suỳ 5, say không biết trời đất gì cả
  11. to go to bed with the lamb and rise with the lark
    • đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng; trở dậy từ lúc gà gáy
  12. to keep (take to) one's bed
    • bị ốm nằm liệt giường
  13. the narrow bed
    • (xem) narrow

ngoại động từ

  • xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào
    • bricks are bed ded in mortar: gạch xây lẫn vào trong vữa
    • the bullet bedded itself in the wall: viên đạn gắn ngập vào trong tường
  • (thường) + out trồng (cây con, cây ươm)
    • to bed out some young cabbage plants: trồng mấy cây cải con
  • (thường) + down rải ổ cho ngựa nằm
  • (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) đặt vào giường, cho đi ngủ

nội động từ

  • (địa lý,địa chất) thành tầng, thành lớp
  • chìm ngập, bị sa lầy
  • (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ