Bàn phím:
Từ điển:
 
became /bi'kʌm/

(bất qui tắc) nội động từ, became; become

  • trở nên, trở thành
    • it has become much warmer: trời trở nên ấm hơn nhiều

ngoại động từ

  • vừa, hợp, thích hợp, xứng
    • this dress becomes you well: cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá
    • it does not become you to curse: chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm

Idioms

  1. to become of
    • xảy đến
      • he has not turned up yet, I wonder what has become of him: anh ấy bây giờ vẫn chưa tới, tôi tự hỏi không hiểu cái gì đã xảy đến với anh ta