Bàn phím:
Từ điển:
 
abondance

danh từ giống cái

  • sự dư dật, dồi dào, sự phong phú
    • L'abondance des récoltes: mùa màng dư dật.
  • cảnh giàu có, cảnh sung túc, cảnh phồn vinh
    • Vivre dans l'abondance: sống trong cảnh sung túc.
  • sự dồi dào ý tứ
    • Parler avec abondance: nói dồi dào ý tứ
    • En abondance: nhiều
    • Il y a des fruits en abondance: có nhiều trái cây
    • parler d'abondance: nói năng lưu loát, ứng khẩu

phản nghĩa

=Absence, rareté, indigence, pauvreté.