Bàn phím:
Từ điển:
 
beaten /'bi:tn/

động tính từ quá khứ của beat

tính từ

  • đập, nện (nền đường...)
  • gò, đập, thành hình
    • ornaments are sometimes made of beaten silver and beaten gold: những đồ trang sức đôi khi làm bằng bạc, vàng gò thành hình
  • quỵ, nản chí

Idioms

  1. the beaten track
    • đường mòn
    • môn sở trường
      • history is his beaten track: lịch sử là môn sở trường của anh ấy