Bàn phím:
Từ điển:
 
beat /bi:t/

danh từ

  • sự đập; tiếng đập
    • the beat of a drum: tiếng trống
    • heart beats: trống ngực
  • khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần
    • to be on the beat: đang đi tuần
    • to be off (out to) one's beat: ngoài phạm vi đi tuần của mình; ngoài phạm vi giải quyết của mình
  • (thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn
    • I've never seen his beat: tớ chưa thấy ai trôi hơn nó
  • (âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc)
  • (vật lý) phách
  • (săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người thất nghiệp; người sống lang thang đầu đường xó chợ

(bất qui tắc) động từ beat; beaten, beat

  • đánh đập, nện, đấm
    • to beat black and blue: đánh cho thâm tím mình mẩy
    • to beat at the door: đập cửa
    • to beat one's breast: tự đấm ngực
  • vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp)
    • to beat the wings: vỗ cánh (chim)
    • to beat time: (âm nhạc) gõ nhịp, đánh nhịp
    • his pulse began to beat quicker: mạch của nó bắt đầu đập nhanh hơn
  • thắng, đánh bại, vượt
    • to beat somebody ever heard: cái đó vượt xa tất cả những cái mà tôi từng được nghe thấy
  • đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống
    • to beat a charge: đánh trống ra lệnh tấn công
    • to beat a retreat: đánh trống ra lệnh rút lui
    • to beat a parley: đánh trống đề nghị thương lượng
  • (săn bắn) khua (bụi rậm... để lùa những con thú ra)
    • to beat the bushes: khua bụi

Idioms

  1. to beat about
    • khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra)
    • (hàng hải) đi vát
  2. to beat down
    • đánh trống, hạ
      • to beat down prices: đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá
    • làm thất vọng, làm chán nản
      • he was thoroughly beaten down: nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời
  3. to beat in
    • đánh thủng; đánh vỡ
  4. to beat out
    • đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...)
    • dập tắt (ngọn lửa...)
  5. to beat up
    • đánh (trứng, kem...)
    • đi khắp (một vùng...)
    • truy lùng, theo dõi (ai...)
    • (quân sự) bắt, mộ (lính)
      • to beat up recruits: mộ lính
    • (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ
    • khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra)
  6. to beat about the bush
    • nói quanh
  7. to beat it
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh
      • beat it!: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay!
  8. to beat one's brains
    • (xem) brain
  9. to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to smithereens to stricks)
    • hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
  10. to beat up the quarters of somebody
    • (xem) quarter
beat
  • (Tech) phách
beat
  • phách