Bàn phím:
Từ điển:
 

gjerning s.fm. (gjerning|a/-en, -er, -ene)

Cử chỉ, hành động, hành vi.
- å gjøre gode gjerninger
- å bli tatt på fersk gjerning
Bị bắt quả tang, tại trận.
- gjerningsmann s.m. Kẻ phạm pháp.
- gjerningssted s.n. Nơi phạm pháp, phạm trường.
- gjerningsøyeblikk s.n. Lúc sự việc xảy ra.
- livsgjerning Công việc, mục tiêu của cuộc đời.
- velgjerning Hành động tốt.

- misgjerning/ugjerning Hành động xấu.