Bàn phím:
Từ điển:
 
bear /beə/

(bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born)

  • mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
    • to bear a message: mang một bức thư
    • to bear traces of a bombardment: mang dấu vết một cuộc ném bom
    • the document bears no date: tài liệu không đề ngày
    • to bear in mind: ghi nhớ; nhớ không quên
  • chịu, chịu đựng
    • to bear a part of the expenses: chịu một phần các khoản chi
    • I can't bear that fellow: tôi không chịu được cái thằng cha ấy
  • sinh, sinh sản, sinh lợi
    • to fruit: ra quả, sinh quả
    • to bear interest: sinh lãi, có lãi
    • to bear a child: sinh con
    • to be born in 1940: sinh năm 1940
    • to bear oneself: cư xử, xử sự

nội động từ

  • chịu, chịu đựng
    • to grin and bear: cười mà chịu đứng
  • chống đỡ, đỡ
    • this beam can't bear: cái xà này không chống đỡ nổi
  • có hiệu lực, ăn thua
    • this argument did not bear: lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực
  • rẽ, quay, hướng về
    • to bear to the right: rẽ sang phải
  • ở vào (vị trí nào...)
    • this island bears N.E. of the harbour: đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng
  • sinh, sinh sản, sinh lợi
    • all these pear-trees bear very well: những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả

Idioms

  1. to bear away
    • mang đi, cuốn đi, lôi đi
      • to bear away the prize: giật giải, đoạt giải, chiếm giải
      • to be borne away by one's enthusiasm: để cho nhiệt tình lôi cuốn đi
    • đi xa, đi sang hướng khác
      • to bear down: đánh quỵ, đánh gục
      • to bear down an enemy: đánh quỵ kẻ thù
      • to bear down upon: sà xuống, xông vào, chồm tới
      • to bear down upon the enemy: xông vào kẻ thù
      • to bear in: (hàng hải) đi về phía
      • they were bearing in with the harbour: họ đang đi về phía cảng
  2. to bear of
    • tách ra xa không cho tới gần
    • mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt
      • to bear off the prize: đoạt giải, giật giải, chiếm giải
    • (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu)
  3. to bear on (upon)
    • có liên quan tới, quy vào
      • all the evidence bears on the same point: tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm
    • tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống
      • if you bear too hard on the point of you pencil, it may break: nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy
  4. to bear out
    • xác nhận, xác minh
      • statements is borne out by these documents: lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh
  5. to bear up
    • chống đỡ (vật gì)
    • ủng hộ (ai)
    • có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng
      • to be the man to bear up against misfortunes: là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh
    • (hàng hải) tránh (gió ngược)
      • to bear up for: đổi hướng để tránh gió
  6. to bear comparison with
    • (xem) comparison
  7. to bear a hand
    • (xem) hand
  8. to bear hard upon somebody
    • đè nặng lên ai; đè nén ai
  9. to bear a part
    • chịu một phần
  10. to bear a resemblance to
    • (xem) resemblance
  11. to bear with somebody
    • khoan thứ ai, chịu đựng ai
  12. to bear testimony to
    • (xem) testimony
  13. to bear witness to
    • (xem) witness
  14. it is now borne in upon me that...
    • bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng...

danh từ

  • con gấu
  • người thô lỗ, người thô tục
  • (thiên văn học) chòm sao gấu
    • the Great Bear: chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng

Idioms

  1. to be a bear for punishment
    • chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ
  2. to sell the bear's skin before one has caught the bear
    • bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên
  3. surly (sulky, cross) as a bear
    • cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm
  4. to take a bear by the tooth
    • liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết

danh từ

  • sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán)
  • người đầu cơ giá hạ (chứng khoán)

động từ

  • đầu cơ giá hạ (chứng khoán)
  • làm cho sụt giá (chứng khoán)