Bàn phím:
Từ điển:
 
bean /bi:n/

danh từ

  • đậu
  • hột (cà phê)
  • (từ lóng) cái đầu
  • (từ lóng) tiền đồng
    • not to have a bean: không một xu dính túi
    • not worth a bean: không đáng một trinh

Idioms

  1. to be full of beans
    • hăng hái, sôi nổi, phấn chấn
  2. every bean has its black
    • (tục ngữ) nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm
  3. to get beans
    • (thông tục) bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập
  4. to give somebody beans
    • (từ lóng) trừng phạt ai, mắng mỏ ai
  5. like beans
    • hết sức nhanh, mở hết tốc độ
  6. a hill of beans
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể
  7. to know beans; to know how many beans make five
    • láu, biết xoay xở
  8. old bean
    • (từ lóng) bạn thân, bạn tri kỷ
  9. to spill the beans
    • (xem) spill