Bàn phím:
Từ điển:
 

båt  s.m. (bat|en, -er, -ene)

1. Tàu nhỏ, ghe, thuyền.
- Mannskapet måtte gå i båtene.
- å være i samme båt
Đồng hội đồng thuyền. Cùng chung cảnh ngộ.
- å gi noe(n) på båten Bỏ rơi việc gì (ai),
- båtshake s.m. Cây có móc sắt dùng để đẩy hoặc kéo tàu bè lúc ra vào bến.
- livbåt Xuồng cấp cứu (trên tàu lớn).
- robåt Thuyền/ghe chèo.
- appelsinbåt Múi cam.

2. Tàu, thuyền (lớn).
- Skal du reise til England med båt eller fly?