Bàn phím:
Từ điển:
 

mål s.n. (mål|et, -, -a/-ene)

1. Dụng cụ đo lường.
- Målet er fullt. Thôi đủ rồi, không chịu được nữa.
- målbar a. Có thể đo lường được.
- litermål Vật đo dung tích.
- metermål Cây thước đo.

2. Kích thước, khuôn khổ.
- Helsesøsteren skrev ned mål og vekt av barna.
- de utvendige mål på et hus
- å ta mål av noen
Đánh giá, xét giá trị của ai.

- å holde mål Giữ được phẩm chất.

3. Bữa ăn.

- nå er det på tide å ta seg et mål mat.

4. Đơn vị diện tích bằng 1000m2.
- Tomten var er på 2 mål.