Bàn phím:
Từ điển:
 

lik s.n. (lik|et, -, -a/-ene)

Xác chết, thây, tử thi.
- Han har bedt om at hans lik skal bli kremert.
- å være blek som et lik
Xanh xao như xác chết.
- over mitt lik Bước qua xác chết của tôi.
- likblek a. Xanh xao như xác chết.
- likvogn s.fm. Xe tang, xe đám ma.