Bàn phím:
Từ điển:
 

strøm  s.m. (strømm|en, -er, -ene)

1. Dòng, luồng, làn sóng (sông, nước, người).
- Blodet rant i strie strømmer.
- en elv med sterk strøm
- en strøm av flyktninger
- å følge (med) strømmen
Chạy theo, a dua theo dư luận.
- å snu strømmen Làm chuyển hướng dư luận.
- kjerringa mot strømmen Người hành động khác thường.

2. Dòng, luồng điện.
- Strømmen er gått.
- å skru av/på strømmen
Cúp /mở điện.
- strømbrudd s.n. Sự cúp điện.
- strømførende a. Dẫn điện.
- strømstyrke s.m. Cường độ dòng điện.
- sterkstrøm Điện nhà, điện kỹ nghệ.
- svakstrøm Điện có cường độ thấp.
- likestrøm Điện một chiều.
- vekselstrøm Điện xoay chiều.