Bàn phím:
Từ điển:
 

rulle v. (rull|er, -a/-et, -a/-et)

l. (intr.) Lăn.
- Steinene rullet nedover fjellsiden.
- Togel rullet inn på stasjonen.
- ting som får søpballen til å rulle
Vật, việc là nguyên nhân cho nhiều việc khác xảy ra.
- å la hodene rulle 1) Hành quyết hàng loạt. 2) Cách chức, sa thải hàng lãnh đạo.  rulletrapp s.fm. Thang cuốn.

2. (tr.) (Sét) Gầm, kêu ầm ầm.
- Tordenen ruller langs fjellene.

3. Lăn.
- Han rullet tønnene nedover bakken.
- å rulle opp noe
Mang việc gì dần dần ra ánh sáng. Phanh phui việc gì.
- rullebane s.m. Thang cuốn.
- rulleskøyter s.fm.pl. Giày trợt "pa-tanh".

4. (tr.) Cuộn, cuốn, vấn (thuốc).
- Han rullet kartet sammen.
- Han rullet en sigarett.