|
agrandissement
danh từ giống đực
- sự làm to ra, sự mở rộng ra, sự phóng to
- Travaux d'agrandissement d'un restaurant: công trình mở rộng một nhà hàng
- bức ảnh phóng to
- Faites-moi deux agrandissements format carte postale: làm ơn phóng to hai bức ảnh bằng cỡ bưu thiếp
- sự tăng quyền hành; sự tăng của cải
phản nghĩa
=Réduction
|