Bàn phím:
Từ điển:
 

like a. (like, -)

1. Y hệt, giống nhau, như nhau. Bằng nhau, ngang nhau.
- Hun er like flink som ham.
- Vi er like gamle.
- De to lagene spilte en like kamp.
- Det skal være like for like.
Phải công bằng, chính trực.
- å stå på like fot med noen Đứng ngang hàng với ai.
- i like måte Chúc (ông, bà...) tương tự như vậy.
- å være like ved å falle Suýt té, suýt ngã.
- Jeg er like klok. Tôi chẳng hiểu gì cả.
- nå er det like før det skjer. Việc ấy sắp xảy ra.

2. (Toán) Chẵn.
- Åtte og ti er like tall.

- å la fem være like Đại khái, không chi tiết hóa.