lik a. (lik|t, -e)
Giống,
tương tự, y hệt. Bằng nhau, ngang nhau,
đều nhau.
- Du er så lik din mor.
- Tvillingene er helt like.
- To pluss to er lik fire.
- å være like for loven Bình đẳng trước pháp
luật.
- Like barn leker best. Người đồng quan
điểm làm việc hữu hiệu nhất.
- likt og ulikt Cả thảy, mọi vật, mọi
thứ.