Bàn phím:
Từ điển:
 

khinh khỉnh

  • t. Có thái độ nhạt nhẽo hoặc kiêu căng, muốn lánh xa những người mà mình coi thường: Cô bán hàng khinh khỉnh trả lời tiếng một.
  • Nói mắm nặng mùi: Khinh khỉnh như chĩnh mắm thối (tng).