Bàn phím:
Từ điển:
 
battery /'bætəri/

danh từ

  • (quân sự) khẩu đội (pháo)
  • (điện học) bộ pin, ắc quy
  • bộ
    • cooking battery: bộ đồ xoong chảo
  • dãy chuồng nuôi gà nhốt
    • battery chicken: gà nhốt vỗ béo
  • (pháp lý) sự hành hung, sự bạo hành

Idioms

  1. to turn someone's battery against himself
    • lấy gậy ông đập lưng ông
battery
  • (Tech) bình điện, ắcquy; pin; nguồn điện
battery
  • bộ, bộ pin, bộ ắc quy