Bàn phím:
Từ điển:
 

ligge v. (ligger, lå, ligget)

1. Nằm. Han ligger til sengs.
- Han ligger på sofaen og slapper av.
- Boka ligger på bordet.
- å ligge for døden
Nằm chờ chết.

- å ligge på latsiden Lười, lười biếng.
- å la noe ligge Để việc gì sang một bên.

- Han ligger inne. Ông ta nằm bệnh viện.
- å ligge med noen Ăn nằm với ai.

- å ligge over hos noen Ngủ qua đêm tại nhà ai.

2.Ở, nằm ở, tọa lạc tại.

- Bergen ligger i Hordaland.
- Huset ligger fint til ved sjøen.
- Prisen ligger på 10 kr. pr. stk.
- Hvor ligger feilen?
- tåken la over byen.
- Dette ligger meg på hjertet.
Tôi thường để tâm đến việc này.
- å ligge til grunn for noe Đặt làm căn bản cho việc gì.
- å ligge for høyt for noen Quá phức tạp đối với ai.
- Det ligger i luften. Có triệu chứng cho thấy.
- å ligge brakk
(Đất đai) Bỏ hoang.
- å ligge i bløt Ngâm xà bông (quần áo).
- å ligge i trening Đang ở trong giai đoạn luyện tập.
- å forstå hvor landet ligger
Hiểu được diễn tiến của vấn đề.
- Det ligger når å anta at... Điều tự nhiên có thể dự đoán rằng...
- å ligge på siden ai emnetlsaken
Nằm bên ngoài vấn đề, đề mục.
- Dette ligger ikke for meg. Việc này không thuộc khả năng của tôi.
- å ligge godt an Ở trong tư thế tốt.
- å ligge etter Ở trong tư thế yếu kém.
- Forretningen ligger nede. Cửa hàng làm ăn lụn bại.
- å ligge under for alkohol Nghiện rượu.
- Her ligger det noe under. Có điều gì mập mờ ở đây.