Bàn phím:
Từ điển:
 
stock /stɔk/

danh từ

  • kho dữ trữ, kho; hàng trong kho
    • stock in hand: hàng hoá trong kho
    • in stock: tồn kho, cất trong kho
  • (tài chính) vốn; cổ phân
    • bank stock: vốn của một ngân hàng
  • (thực vật học) thân chính
  • (thực vật học) gốc ghép
  • để (đe)
    • stock of anvil: đế đe
  • báng (súng), cán, chuôi
  • nguyên vật liệu
    • paper stock: nguyên vật liệu để làm giấy
  • dòng dõi, thành phần xuất thân
    • to come of a good stock: xuất thân từ thành phần tốt
  • đàn vật nuôi
  • (sinh vật học) thể quần tập, tập đoàn
  • (số nhiều) giàn tàu
    • on the stocks: đang đóng, đang sửa (tàu)
  • (số nhiều) (sử học) cái cùm

Idioms

  1. lock, stock and barrel
    • (xem) lock
  2. dead stock
    • (xem) dead
  3. a stock argument
    • lý lẽ tủ
  4. to have in stock
    • có sẵn
  5. to take stock in
    • mua cổ phần của (công ty...)
    • chú trọng (cái gì), lưu tâm đến (cái gì)
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tin ở (cái gì)
  6. to take stock of
    • kiểm kê hàng trong kho
    • (nghĩa bóng) nhận xét, đánh giá

ngoại động từ

  • cung cấp (hàng hoá cho một cửa hàng, súc vật cho một trang trại...)
  • tích trữ
    • we do not stock the outsizes: chúng tôi không tích trữ loại ngoại cỡ
  • lắp báng vào (súng...), lắp cán vào, lắp chuôi vào
  • trồng cỏ (lên một mảnh đất)
  • (sử học) cùm

nội động từ

  • đâm chồi (cây)
  • ((thường) + up) để vào kho, cất vào kho)
Stock
  • (Econ) Cổ phần, cổ phiếu, dung lượng vốn, trữ lượng.
stock
  • (toán kinh tế) dự trữ (hàng hoá); cổ phần chứng khoán
  • deal s. (toán kinh tế) tài sản (chết)
  • joint s. (toán kinh tế) tư bản cổ phần
  • retail s. dự trữ chi phí