Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
Khí thôn Ngưu đẩu
khí tiết
khí tĩnh học
khí trơ
khí trời
khí tượng
khí tượng học
khí vật
khí vị
khía
khía cạnh
khích
khích bác
khích động
khích lệ
khiêm
khiêm nhường
khiêm nhượng
khiêm tốn
khiếm diện
khiếm khuyết
khiếm nhã
khiên
khiền
khiển hứng
khiển muộn
khiển trách
khiến
khiêng
khiêng vác
Khí thôn Ngưu đẩu
Khí mạnh nuốt sao Ngưu, sao Đẩu
Sách Thi tử có câu: "Giống hổ tuy chưa thành vằn đã có sức nuốt được cả trâu."
Đỗ Phủ: "Tiểu nhi ngũ tuế khí thôn ngưu" (Trẻ con mới 5 tuổi đã có khí mạnh có thể nuốt được trâu)