Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khêu
khêu gan
khêu gợi
khều
khi
khi không
khi không
khi khu
khi mạn
khi nào
khi nên
khi quân
khi quan
khi trá
khi trước
khi xưa
khì
khì khì
khỉ
khỉ cộc
khỉ già
khỉ gió
khí
khí bẩm
khí cầu
khí cầu máy
khí chất
khí cốt
khí cụ
khí cục
khêu
đgt. 1. Dùng vật nhọn làm cho ra khỏi chỗ bị giữ chặt: khêu ốc khêu ngọn đèn lên. 2. Gợi lại, làm trỗi dậy yếu tố tinh thần đang chìm lắng dần: khêu nỗi nhớ khêu oán hờn làm gì nữạ