Bàn phím:
Từ điển:
 

khe

  • dt 1. Kẽ hở : Khe bàn; Khe cửa. 2. Đường nước chảy trong núi ra: Hình khe, thế núi gần xa, đứt thôi lại nối, thấp đà lại cao (Chp); Núi cao vòi vọi, nước khe rì rầm (X-thuỷ).