Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khấu hao
kháu khỉnh
Khấu quân
khấu trừ
khay
khay đèn
khay nước
khẩy
kháy
khắc
khắc bạc
khắc cờ
khắc khổ
khắc khoải
khắc kỷ
khắc nghiệt
khắc phục
khắc sâu
khắc xương ghi dạ
khặc khừ
khăm
khăm khắm
khẳm
khắm
khắm lặm
khăn
khăn áo
khăn ăn
khăn chế
khăn chữ nhân
khấu hao
đg. Tính vào giá thành sản phẩm lượng giá trị tương đương với giá trị hao mòn của tài sản cố định, nhằm tạo ra nguồn vốn để sửa chữa hoặc mua sắm tài sản cố định mới. Tỉ lệ khấu hao máy móc. Quỹ khấu hao.