Bàn phím:
Từ điển:
 
barracks

danh từ

  • trại lính; doanh trại
  • As punishment, the men were confined to barracks
  • Mọi người bị trừng phạt, không được phép ra khỏi doanh trại
    • There used to be a barracks in this town: trước kia thành phố này từng có một trại lính
  • toà nhà to xấu xí
    • Their house was a great barracks of a place: nhà của họ là một toà nhà to xấu xí như cái trại lính