Bàn phím:
Từ điển:
 
speed /spi:d/

danh từ

  • sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực
    • at full speed: hết tốc lực
  • (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng

Idioms

  1. more haste, less speed
    • chậm mà chắc

ngoại động từ sped

  • làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh
    • to speed the collapse of imperialism: đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc
  • điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định
    • to speed an engine: điều chỉnh tốc độ một cái máy
  • (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh
    • to speed an arrow from the bow: bắn mạnh mũi tên khỏi cung
  • (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công
    • God speed you!: cầu trời giúp anh thành công

nội động từ

  • đi nhanh, chạy nhanh
    • the car speeds along the street: chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố
  • đi quá tốc độ quy định
  • (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt
    • how have you sped?: anh làm thế nào?

Idioms

  1. to speed up
    • tăng tốc độ
  2. to speed the parting guest
    • (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự
speed
  • tốc độ, vận tốc, số vòng quay // vội, chuyển động nhanh
  • s. up tăng tốc
  • s. of convergence tốc độ hội tụ
  • s. of sound tốc độ âm thanh
  • access s. tốc độ chọn
  • angular s. vận tốc góc
  • average s. vận tốc trung bình
  • computatuon s. tốc độ tính toán
  • constant s. (cơ học) tốc độ không đổi
  • critical s. tốc độ tới hạn
  • ground s. vận tốc (máy bay) so với mặt đất
  • instantaneous s. tốc độ tức thời
  • reading s. tốc độ đọc
  • state s. vận tốc pha
  • submarime s. vận tốc dưới nước
  • top s. (kỹ thuật) vận tốc cực đại