Bàn phím:
Từ điển:
 

bập bẹ

  • tt. (Nói năng) chưa rõ, chưa sõi, chưa thành lời, thành câu rạch ròi: Đứa trẻ đang bập bẹ nói bập bẹ vài câu tiếng nước ngoài.