Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khánh
khánh chúc
Khánh Gia
khánh hạ
khánh kiệt
Khánh Kỵ
khánh tận
khánh thành
khánh tiết
khao
khao binh
khao khát
khao quân
khao thưởng
khao vọng
khảo
khảo chứng
khảo cổ
khảo cổ học
khảo của
khảo cứu
khảo dị
khảo đính
khảo hạch
khảo khóa
khảo quan
khảo sát
khảo thí
khảo thích
khảo tra
khánh
d. 1. Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu thanh : Chuông rền, õm ruổi, khánh lay (Phan Trần). 2. Đồ trang sức của trẻ con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, đeo trước ngực.