Bàn phím:
Từ điển:
 

lang a. (lang|t, -e, lengre, lengst)

1. Dài. Xa. Lâu.

- en lang reise
- Hun har langt hår.

- Reven har lang hale.

- å gå med lange skritt
- Det var lang vei til butikken.
- Det er ikke langt til skolen.
- "Er du sliten. " "Langl ifra."

- Det er et langt lerret å bleke. Đó là việc dai dẳng, lâu dài.
- De kunne høre ham på lang lei. Họ có thể ghe thấy nó từ đàng xa.

 - å ikke gjøre veien lang Đi đường tắt. Vội vàng.

- å ha lange ører Nghe lén.
- å få lang nese Bị gạt gẫm.

- å bli lang i ansiktet Thuỗn ra mặt, dài mặt ra.

- å ha lang lunte/ledning Trì độn, chậm hiểu.

- å drive det langt Thành công, thành tựu.

- Seieren satt langt inne. Chiến thắng vất vả khó nhọc.

- Det er langt fram. Còn nhiều khó khăn nữa.

- å være langt på vei Hoàn tất một đoạn đường dài.

- Jeg er langt på vei enig. Tôi hầu như hoàn toàn đồng ý.

- (ikke) på langt når Xa lơ xa lắc, cách biệt hoàn toàn.
- langbeint a. Có chân dài.

- langbølge s.fm. Làn sóng (âm thanh) dài.

- langermet a. (Áo) Tay dài.

- langfri s. Kỳ nghỉ cuối tuần lâu hơn thường lệ.

- langgrunn a. Nông và thoai thoải.

- langhåret a. Có tóc dài, để tóc dài.

- langemann s.m. Ngón tay giữa.

- langtrekkende a. Có tầm hoạt động xa.
- langside s.fm. Chiều dài.
- langstrakt a. Dài ra.
- langsynt a. 1) Thấy xa được. 2) Viện thị.
- langviser s.m. Kim chỉ phút.
- halvlang Không dài cũng không ngắn.

2. (Chiều) Dài.

- Værelset er 5 meter langt og 3 meter bredt.
- å falle så lang man er
Ngã sóng soài.