Bàn phím:
Từ điển:
 
complet

tính từ

  • đầy đủ, đủ, trọn vẹn
    • Un service de table complet: một bộ đồ ăn đầy đủ
  • hoàn toàn
    • Complète transformation: sự thay đổi hoàn toàn
    • Un fou complet: một thằng điên hoàn toàn
  • đầy, tràn đầy
    • Autobus complet: xe buýt đầy khách
  • c'est complet!+ (thân mật) hết ngõ nói!

phản nghĩa

=Incomplet. Elémentaire, rudimentaire. Ebauché, esquissé. Appauvri, diminué, réduit. Désert, vide

danh từ giống đực

  • bộ com lê