Bàn phím:
Từ điển:
 
smoke /smouk/

danh từ

  • khói
    • a column of smoke: cột khói
    • to end (go up) in smoke: tan thành mây khói (kế hoạch)
  • hơi thuốc
    • I must have a smoke: tôi phải rít một hơi thuốc mới được
  • (từ lóng) điếu thuốc lá, điếu xì gà

Idioms

  1. the big smoke
    • (từ lóng) Luân-đôn; thành phố công nghiệp lớn
  2. from smoke into smother
    • từ lỗi này sang tội nọ
  3. like smoke
    • (từ lóng) nhanh chóng, dễ dàng
  4. no smoke without fire
    • (tục ngữ) không có lửa sao có khói

nội động từ

  • bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi
    • lamp is smoking: đèn bốc khói
  • hút thuốc
    • to smoke like a chimney: hút như hun khói cả ngày

ngoại động từ

  • làm ám khói; làm đen; làm có mùi khói
    • lamp smokes ceiling: đèn làm đen trần nhà
    • the porridge is smoked: cháo có mùi khói
  • hun
    • to smoke insects: hun sâu bọ
  • hút thuốc
    • to smoke oneself ill (sick): hút thuốc đến ốm người
    • to smoke oneself into calmness: hút thuốc để trấn tĩnh tinh thần
  • nhận thấy, cảm thấy; ngờ ngợ (cái gì)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khám phá, phát hiện
  • (từ cổ,nghĩa cổ) chế giễu

Idioms

  1. put that in your pipe and smoke it
    • (xem) pipe