Bàn phím:
Từ điển:
 
abolitionniste

tính từ

  • (thuộc) chủ nghĩa phế nô
    • Se faire le promoteur d'une campagne abolitionniste: tự làm một người ủng hộ phong trào phế nô.

danh từ giống đực

  • người theo chủ nghĩa phế nô.