Bàn phím:
Từ điển:
 

øst s. = aust

Đông, phía đông, hướng đông.
- landene øst for jernteppet
- Sola står opp i øst og går ned i vest.
- forholdet mellom øst og vest
Tình trạng giữa Tây và Đông Âu.
- Det fjerne Østen
Các nước viễn đông ở châu Á.
- å sende beskjeder i øst og vest
Gởi lời nhắn tin đi khắp nơi.
- Østen navn. Á đông, Đông phương.
-
østavind s.m. Gió đông.
- østnorsk a. Thuộc về vùng đông nam Na-uy.