Bàn phím:
Từ điển:
 
sin /sin/

danh từ

  • tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ...)

Idioms

  1. it is no sin for a man to labour in his vocation
    • nghề gì cũng vinh quang
  2. like sin
    • (từ lóng) kịch liệt, mãnh liệt

động từ

  • phạm tội, mắc tội; gây tội
  • phạm đến, phạm vào

Idioms

  1. to be more sinned against than sinning
    • đáng thương hơn là đáng trách
  2. to sin one's mercies
    • được phúc mà bạc bẽo vô ơn