Bàn phím:
Từ điển:
 

kêu oan

  • đgt. Giãi bày, kêu than về nỗi oan ức của mình: Nó vẫn kêu oan với mọi người viết đơn kêu oan với cấp trên đã bị bắt với đầy đủ chứng cớ mà còn to mồm kêu oan.