Bàn phím:
Từ điển:
 
shock /ʃɔk/

danh từ

  • sự đụng chạm, sự va chạm
  • sự đột xuất, sự đột biến, sự đột khởi
    • shock tactics: chiến thuật tấn công ồ ạt
  • (nghĩa bóng) sự tấn công mãnh liệt và đột ngột
  • sự khích động, sự sửng sốt; cảm giác bất ngờ
    • the new was a great shock: tin đó làm mọi người sửng sốt vô cùng
    • to have an electric shock: bị điện giật
  • sự tổn thương (uy tín); sự xáo lộn (tổ chức)
  • sự động đất
  • (y học) sốc
    • to die of shock: chết vì sốc

ngoại động từ

  • làm chướng tai gai mắt
  • làm căm phẫn, làm đau buồn; làm kinh tởm
    • to be shocked by...: căm phẫn vì...
  • cho điện giật (người nào)
  • (y học) gây sốc

nội động từ

  • (thơ ca) chạm mạnh, va mạnh

danh từ

  • đống lúa ((thường) là 12 lượm) (Ê-cốt stook)

ngoại động từ

  • xếp (lúa) thành đống (12 lượm) (Ê-cốt stook)

danh từ

  • mớ tóc bù xù
    • shock head: đầu bù tóc rối
  • chó xù
shock
  • sự va chạm, sự kích động
  • attached s. chạm dính
  • detached s. chạm rời
  • moderate s. kích động ôn hoà
  • non-uniform s. kích động không đều
  • spherical s. kích động cầu
  • stopping s. kích động chặn lại
  • strong s. kích động mạnh
  • two-dimensional s. kích động hai chiều
  • unstable s. kích động không ổn định