Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kế thừa
kế tiếp
kế toán
kế tục
kế tự
kế vị
kẹ
kệ
kệ thây
kệ xác
kéc
kếch
kếch xù
kệch
kem
kem cây
kem cốc
kem que
kèm
kềm
kèm cặp
kèm nhèm
kẽm
kém
kém cạnh
kém cỏi
kém mắt
kém tai
kém vế
ken
kế thừa
đg. 1 (cũ; id.). Như thừa kế (ng. 1). 2 Thừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần). Kế thừa những di sản văn hoá của dân tộc.