Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kè nhè
kể
kẻ
kẻ cả
kẻ cắp
kẻ cắp gặp bà già
kể chi
kẻ chợ
kẻ cướp
kẻ gian
kẻ khó
kể lể
kẻ ô
kể ra
Kẻ Tấn người Tần
kể trên
kẻ trộm
kẻ vạch
kẻ Việt người Tần
kẽ
kẽ hở
kẽ nách
ké
kế
kế cận
kế chân
kế đến
kế hiền
kế hoạch
kế hoạch hóa
kè nhè
đg. 1. Kéo dài giọng nói khi say rượu: Nốc rượu vào kè nhè suốt ngày. 2. Vật nài một cách dai dẳng: Kè nhè vay cho bằng được.