Bàn phím:
Từ điển:
 

  • (đph) d. Cây cọ: Quạt lá kè.
  • d. Loài cá nhỏ hình giống con tắc kè.
  • d. Doi đá xây ở bờ sông để chống nước xói: Xây kè đắp đập.