Bàn phím:
Từ điển:
 
coïncider

nội động từ

  • (toán học) chồng khít nhau
    • Deux figures qui coïncident: hai hình chồng khít nhau
  • trùng với, đến cùng một lúc
    • La découverte du Nouveau Monde coïncide avec l'invention de l'imprimerie: việc phát hiện ra Tân thế giới đến cùng một lúc với việc phát minh ra kỹ thuật in
  • ăn khớp, khớp nhau
    • Opinions qui coïncident: dư luận khớp nhau