Bàn phím:
Từ điển:
 

i tờ

  • I. dt. Chữ i và chữ t; chỉ bài học đầu tiên trong lớp vỡ lòng xoá nạn mù chữ của các phong trào Tuyền bá Quốc ngữ (trước 1945) và Bình dân học vụ (sau 1945): lớp i tờ họci tờ. II. tt. Có trình độ thấp, chỉmới bắt đầu học: trình độ i tờ trong lĩnh vực điện tử.