Bàn phím:
Từ điển:
 
second /'sekənd/

tính từ

  • thứ hai, thứ nhì
    • to be the second to come: là người đến thứ nhì
    • to come in (finish) second: về thứ hai, chiếm giải nhì
  • phụ, thứ yếu; bổ sung
    • second ballot: cuộc bỏ phiếu bổ sung

Idioms

  1. to be second to none
    • không thua kém ai
  2. to learn something at second hand
    • nghe hơi nồi chõ
  3. to play second fiddle
    • (xem) fiddle

danh từ

  • người về nhì (trong cuộc đua)
    • a good second: người thứ nhì sát nút
  • người thứ hai, vật thứ hai; viên phó
    • second in command: (quân sự) phó chỉ huy
  • người phụ tá võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm); người săn sóc võ sĩ
  • (số nhiều) hàng thứ phẩm (bánh mì, bột...)

danh từ

  • giây (1 thoành 0 phút)
  • giây lát, một chốc, một lúc

ngoại động từ

  • giúp đỡ, phụ lực, ủng hộ
    • will you second me if I ask him?: nếu tôi hỏi nó thì anh có ủng hộ tôi không?
  • tán thành (một đề nghị)
    • to second a motion: tán thành một đề nghị

Idioms

  1. to second words with deeds
    • nói là làm ngay

ngoại động từ

  • (quân sự) thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ để giao công tác mới
  • biệt phái một thời gian
second
  • thứ hai; giay (thời gian)