Bàn phím:
Từ điển:
 

hướng đạo

  • Đưa đường chỉ lối.
  • (đoàn) Đoàn thể huấn luyện thanh niên theo đường lối tư sản. Hướng đạo sinh. Người ở trong đoàn hướng đạo.