Bàn phím:
Từ điển:
 

hương

  • 1 dt 1. Mùi thơm của hoa: Gác nguyệt nọ mơ màng vẻ mặt, lầu hoa kia phảng phất mùi hương (CgO) 2. Mùi thơm nói chung: Gói chè này đã hết hương rồi 3. Sắc đẹp: Than ôi sắc nước, hương trời (K).
  • tt Có mùi thơm: Mua được gói chè .
  • 2 dt 1. Vật để đốt cho thơm khi cúng: Bó hương thơm xếp để bên bồ (cd) 2. Vật đốt để đuổi sâu bọ: Hương trừ muỗi.