Bàn phím:
Từ điển:
 
scene /si:n/

danh từ

  • nơi xảy ra
    • a scene of strife: nơi xảy ra xung đột
    • the scene is laid in India: câu chuyện xảy ra ở Ân độ
  • lớp (của bản kịch)
  • (sân khấu) cảnh phông
    • behind the scenes: (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật
  • cảnh tượng, quang cảnh
    • a scene of destruction: cảnh tàn phá
  • (thông tục) trận cãi nhau, trận mắng nhau
    • don't make a scene: đừng gây chuyện cãi nhau nữa
  • (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu

Idioms

  1. to quit the scene
    • qua đời