Bàn phím:
Từ điển:
 

huyết dụ

  • dt. Cây mọc hoang và được trồng ở nhiều nơi, cao đến 2-3m, lá hình lưỡi kiếm chóp nhọn, dài đến 0,6m, cụm hoa dạng chuỳ, quả mọng hình cầu chứa một hạt, dùng làm thuốc cầm máu, chữa bệnh lị, lậu; còn gọi là cây phất dụ.