Bàn phím:
Từ điển:
 

asyl s.n. (asyl|et, -/-er, -a/-ene)

1, Chỗ trú ẩn, nương thân, nơi tị nạn.
- Han fikk asyl i USA.
- å søke om politisk asyl
Xin tị nạn chính trị.

2. Nhà thương điên, dưỡng trí viện.
- Han ble innlagt på asyl.