Bàn phím:
Từ điển:
 

bao la

  • tt. Rộng lớn vô cùng tận, không thể bao quát được trong tầm mắt: Biển rộng bao la Những cánh đồng bao la bát ngát.
  • (xã) h. mai Châu, t. Hoà Bình.