Bàn phím:
Từ điển:
 
room /rum/

danh từ

  • buồng, phòng
    • to do one's room: thu dọn buồng
    • to keep one's room: không ra khỏi phòng
  • cả phòng (những người ngồi trong phòng)
    • to set the room in a roar: làm cho cả phòng cười phá lên
  • (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)
  • chỗ
    • there is room for one more in the car: trong xe có chỗ cho một người nữa
    • to take up too much room: choán mất nhiều chỗ quá
    • to make (give) room for...: nhường chỗ cho...
  • cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do
    • there is no room for dispute: không có duyên cớ gì để bất hoà
    • there is no room for fear: không có lý do gì phải sợ hãi
    • there is room for improvement: còn có khả năng cải tiến

Idioms

  1. in the room of...
    • thay thế vào, ở vào địa vị...
  2. no room to turn in
  3. no room to swing a cat
    • hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
  4. to prefer somebody's room to his company
    • thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi
  5. I would rather have his room than his company
    • tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta

nội động từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
  • ở chung phòng (với ai)
    • to room with somebody: ở chung phòng với ai