Bàn phím:
Từ điển:
 
abnégation

danh từ giống cái

  • sự quên mình, sự hy sinh.
    • Malgré sa maladie et par abnégation, il a continué sa tâche quotidienne: mặc dù bệnh tật song nhờ sự hy sinh, anh ta đã tiếp tục công việc hàng ngày của mình.

phản nghĩa

=Egoïsme